Bảng tra công suất motor 3 pha – các loại công suất chế tạo động cơ điện phổ biến hiện nay
Bảng tra công suất motor 3 pha nhằm tổng hợp các mức công suất (KW) hay (HP) động cơ điện 3 pha phổ biến được sản xuất trên thị trường hiện nay. Motor điện 3 pha là thiết bị điện có dải thông số công suất là kilowat (kW) hoặc mã lực (HP) khá rộng từ 0.25kW (0.3HP) cho tới 2000kW thậm trí là cao hơn nữa. Vậy với kinh nghiệm 45 năm trong lĩnh vực mô tơ điện chúng tôi tổng hợp bảng tra công suất motor 3 pha đầy đủ từ thấp tới cao nhằm giúp người đọc dễ hiểu và tra cứu nhanh nhất với nhu cầu của mình
Bảng tra cứu công suất động cơ – motor điện 3 pha thông dụng nhất hiện nay
Lưu ý:
- 1HP = ~0.7457kW
- Tốc độ (vòng tua) của mô tơ thường sẽ được gọi chẵn vì mỗi hãng sẽ có độ lệch nhẹ
- Đơn vị vòng tua (tốc độ) có thể được ghi :v/p – vg/ph – r/min – RPM
Hiểu là:
Tốc độ trong khoảng từ 700 – 750 (v/p – r/min – RPM) – sẽ gọi chẵn là tốc độ 750 (8P)
Tốc độ từ 900 – 1000 RPM sẽ gọi chẵn là tốc độ 1000 (6P)
Tốc độ từ 1300 – 1500 r/min sẽ gọi chẵn là tốc độ 1500 (4P)
Vòng tua từ 2900 – 3000 RPM sẽ gọi chẵn là vòng tua (tốc độ) 3000 (2P)
Thậm chí tới 10P la tốc độ 400 – 600 r/min ( ít sử dụng)
Số TT | Loại động cơ (motor) không đồng bộ 3 pha | Công suất tính theo | Điện áp phổ biến | Các loại tốc độ phổ biến (được làm chẵn) (rpm – vòng/phút) | Số cực điện tương ứng vòng tua motor (Poles – P) | |
Kilowatt (kW) | Mã lực (HP) | |||||
1 | Motor 3 pha | 0.25kW | 0.3HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
2 | Motor 3 pha | 0.37kW | 0.5HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
3 | Motor 3 pha | 0.55kW | 0.75HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
4 | Motor điện 3 pha | 0.75kW | 01HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
5 | Motor điện 3 pha | 1.1kW | 1.5HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
6 | Motor điện 3 pha | 1.5kW | 02HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
7 | Motor điện 3 pha | 2.2kW | 03HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
8 | Mô tơ điện 3 pha | 3kW | 4HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
9 | Mô tơ điện 3 pha | 4kW | 5.5HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
10 | Mô tơ điện 3 pha | 4.5kW | 6HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
11 | Mô tơ điện 3 pha | 5.5kW | 7.5HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
12 | Mô tơ điện 3 pha | 7.5kW | 10HP | 220V/380V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
13 | Động cơ điện 3 pha | 11kW | 15HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
14 | Động cơ 3 pha | 15kW | 20HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
15 | Động cơ 3 pha | 18.5kW | 25HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
16 | Động cơ 3 pha | 22kW | 30HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
17 | Động cơ điện 3 pha | 30kW | 40HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
18 | Động cơ điện 3 pha | 33kW | 45HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
19 | Động cơ điện 3 pha | 37kW | 50HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
20 | Động cơ điện 3 pha | 40kW | 55HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
21 | Động cơ điện 3 pha | 45kW | 60HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
22 | Động cơ điện 3 pha | 55kW | 75HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
23 | Động cơ điện 3 pha | 75kW | 100HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
24 | Động cơ điện 3 pha | 90kW | 120HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
25 | Động cơ điện 3 pha | 110kW | 150HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
26 | Động cơ điện 3 pha | 132kW | 175HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
27 | Động cơ điện 3 pha | 160kW | 215HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
28 | Động cơ điện 3 pha | 185kW | 240HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
29 | Động cơ điện 3 pha | 200kW | 270HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
30 | Động cơ điện 3 pha | 250kW | 340HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
31 | Động cơ điện 3 pha | 315kW | 420HP | 380/660V | 750; 1000; 1500; 3000 | 8P – 6P – 4P – 2P |
Trên đây là bảng tra công suất mô tơ 3 pha thông dụng trên thị trường sản suất động cơ điện 3 pha. Tuy nhiên do nhu cầu của từng nhóm sử dụng mà có các loại motor công suất lẻ không phổ biến được sản xuất nhằm đáp ứng vừa đủ công suất kết hợp tiết kiệm điện năng sẽ không được đưa vào bảng tra công suất. Để có các loại công suất không phổ biến đó các đơn vị sử dụng thường phải đặt hàng cụ thể với các nhà sản xuất động cơ chuyên nghiệp.
Ghi chú: Bảng tra công suất motor 3 pha trên được vihem.vn trong quá trình cung cấp và tư vấn các sản phẩm motor điện 3 pha tham khảo và đối chiếu trực tiếp từ tài liệu catalog cùng tem nhãn từ các sản phẩm động cơ 3 pha thực tế từ hai hãng sản suất phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam là
- HEM motor chuyên sản xuất động cơ điện 3 pha HEM EMM, motor điện 1 pha có thương hiệu 45 năm tại Việt Nam
- Công ty HYOSUNG motor thuộc tâp đoàn HYOSUNG Hà Quốc chuyên sản xuất motor điện 3 pha hiệu xuất cao có nhà máy đặt tại Việt Nam
- Motor TECO – thương hiệu sản xuất động cơ 3 pha Đài Loan hiện đang có các dòng mô tơ 3 pha nhập khẩu và sản xuất tại Việt Nam
Tham khảo thêm bảng tra công suất động cơ (motor) điện 1 pha
Động cơ 1 pha có dải công suất ít hơn motor 3 pha
Động cơ điện 1 pha thường được sử dụng trong dân dụng với điện điện áp dân dụng 1 pha dải công suất sẽ hạn chế và thường chỉ sản suất tối ưu tới 2.2kW bởi hai lý do chính
- Lưới điện dân dụng 1 pha thường có tải kém, việc thiết kế công suất >2.2kW rất dễ gây hiện tượng quá tải đường điện gây ảnh hưởng tới các hộ sử dụng điện cùng pha. Motor 1 pha công suất lớn thậm chí gây chập cháy dây nguồn đầu vào vì thường được thiết kế với giới hạn tải dân dụng.
- Việc sử dụng mô tơ 1 pha với số lượng lớn tại xưởng hay nhà máy rất khó kiểm soát vấn đề cân tải ở các pha điện cũng dễ gây lệch tải dễ sự cố hoặc ảnh hưởng tới hiệu xuất và độ bền từ các thiết bị khác đang dùng chung pha điện.
- Cùng công suất thì động cơ điện 1 pha có chi phí chế tạo tốn kém hơn, nhiều linh phụ kiện đi theo đắt tiền hơn như: Tụ khởi động, tụ ngâm, công tắc ly tâm ( quả văng)…..
Dưới đây là bảng tra công suất động cơ – motor điện 1 pha
Lưu ý:
- 1HP = ~0.7457kW
- Thông số bảng tra công suất động cơ (motor) điện 1 pha được Vihem cung cấp và đối chiếu trực tiếp catalog hãng sản xuất động cơ hàng đầu Việt Nam (Công ty HEM VIHEM)
Số TT | Loại động cơ (motor) điện 1 pha | Công suất tính theo | Điện áp pha | Các loại tốc độ phổ biến (được làm chẵn) (rpm – vòng/phút) | Số cực điện tương ứng vòng tua motor (Poles – P) | |
Kilowatt (kW) | Mã lực (HP) | |||||
1 | Động cơ điện 1 pha | 0.3kW | 0.4HP | 220V | 1500; 3000 | 4P – 2P |
2 | Động cơ 1 pha | 0.55kW | 0.75HP | 220V | 1500; 3000 | 4P – 2P |
3 | Motor điện 1 pha | 0.75kW | 01HP | 220V | 1500; 3000 | 4P – 2P |
4 | Motor 1 pha | 1.1kW | 1.5HP | 220V | 1500; 3000 | 4P – 2P |
5 | Mô tơ điện 1 pha | 1.5kW | 02HP | 220V | 1500; 3000 | 4P – 2P |
6 | Mô tơ 1 pha | 2.2kW | 03HP | 220V | 1500; 3000 | 4P – 2P |
Lưu ý khi tra cứu công suất motor điện
Mặc dù bảng tra cứu chúng tôi đưa ở phần trên là đầy đủ và phổ biến hiện nay, tuy nhiên việc tra cứu và chọn lựa công suất động cơ cho nhu cầu sử dụng hay thiết kế cần được lưu ý thêm các yếu tố như:
- Kiểu lắp đặt: Motor lắp kiểu chân đế hay motor lắp kiểu mặt bích
- kích thước lắp đặt ( type/Frame size) từng hãng có thể có trùng lặp hoặc khác nhau, đó là chưa tính đến tiêu chuẩn từng nước khác nhau
- Tốc độ vòng quay của động cơ – phổ biến lần lượt là tốc độ làm chẵn như sau: 1500 rpm; 3000 rpm; 1000 rpm; 750 rpm; 600 rpm (giải thích rpm là đơn vị tính tốc độ quay của độn cơ – vòng/phút)
- Chế độ chạy: Dài hạn S1, ngắn hạn S2, S3….
- Điện áp sử dụng: 220V với động cơ 1 pha. Với motor 3 pha: 220/380V; 380/660V; 660/1200V….
- Tần số sử dụng: Phổ biến tại Việt Nam là 50Hz và 60Hz đối với một số nền tảng hệ thống nhập ngoại – điển hình như Nhật bản
- Mốt số tiêu chuẩn đi kèm như khả năng chống bụi nước ( IP); khả năng phòng nổ EXdi, khả năng chịu nhiệt, chống cháy….( các tiêu chuẩn phục vụ từng nhu cầu nhất định, thậm chí là yêu cầu mang tính quy định của nhà nước, quốc tế liên quan đến vấn đề an toàn lao động tại các nơi có nguy cơ mất an toàn cao, dễ cháy nổ…)
- Tiêu chuẩn quốc tế IEC liên quan chuẩn lắp đặt, hiệu suất cao về tiết kiệm điện IE1; IE2; IE3; IE4; IE5…. và còn một số thông số có thể cần quan tâm nưa.
Kết luận: Việc sử dụng bảng tra công suất motor 3 pha để có thông số tham khảo là cần thiết, tuy nhiên để đầy đủ thì cần tham khảo thêm các thông số căn bản khác như chúng tôi đã nêu trên. Việc tham khảo có thể thông qua catalogue hoặc nhãn sản phẩm tuy nhiên với chủng loại đa dạng động cơ điện như hiện nay thì việc liên hệ tư vấn trực tiếp từ các nguồn uy tín là chuyên gia trong lĩnh vực động cơ điện sẽ giúp các bạn có được thông tin chính xác và nhanh nhất.
Để tìm hiểu chi tiết công suất từng động cơ và thương hiệu tốt tại Việt Nam hoặc nhận tư vấn kỹ thuật motor các bạn hãy truy cập Vihem.vn hoặc liên hệ số điện thoại 0866 798 789.